Bước tới nội dung

mar

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈmɑːr/

Ngoại động từ

mar ngoại động từ /ˈmɑːr/

  1. Làm hư, làm hỏng, làm hại.
    to make or mar — một là làm cho thành công, hai là làm cho thất bại

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Mangas

Cách phát âm

Danh từ

mar

  1. dầu, mỡ.

Tham khảo

  • Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Quảng Lâm

Danh từ

mar

  1. rắn.